Từ điển Thiều Chửu
乩 - kê
① Bói, điều gì ngờ thì bói xem gọi là kê 乩, các thầy cúng hay phụ đồng tiên lấy bút gỗ đào viết vào mâm cát gọi là phù kê 扶乩.

Từ điển Trần Văn Chánh
乩 - kê
Bói (để hỏi điều gì còn nghi ngờ). Xem 扶乩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
乩 - kê
Bói toán. Bói bằng miệng.


扶乩 - phù kê ||